Tiếng Nước Ngoài Tiếng Anh Là Gì

Tiếng Nước Ngoài Tiếng Anh Là Gì

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:

Cục Quản lý lao động ngoài nước

Cục Quản lý lao động ngoài nước (tiếng Anh: Department of Overseas Labour, viết tắt là DOLAB) là cơ quan thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, có trách nhiệm giúp Bộ trưởng thực hiện chức năng quản lý nhà nước về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng theo quy định của pháp luật. Cục Quản lý lao động ngoài nước thành lập ngày 3/1/1980 theo Quyết định 4-CP của Hội đồng Bộ trưởng.

Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý lao động ngoài nước được quy định tại Quyết định số 1638/QĐ-LĐTBXH ngày 17/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

Phòng Quản lý Lao động nước ngoài

Phòng Quản lý Lao động nước ngoài tiếng Anh là  Office of Overseas Labour. Đây là bộ máy thuộc chính quyền địa phương, thực hiện chức năng tham mưu giúp lãnh đạo chính quyền địa phương thực hiện quản lý nhà nước về: Lao động, việc làm, tiền lương, tiền công, bảo hiểm xã hội, an toàn lao động tại địa phương.

Liên quan đến thủ tục xin giấy phép lao động cho người nước ngoài, Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh/thành phố; Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh/thành phố là các cơ quan tiếp nhận và giải quyết hồ sơ của doanh nghiệp, lao động người nước ngoài.

Xả nước tiếng Anh là gì? Xả nước trong tiếng Anh được gọi là “Flush” /flʌʃ/, “Rinse” /rɪns/ hoặc “Release water”.

Xả nước là quá trình loại bỏ hoặc đổ ra ngoài nước từ một nơi hoặc vật thể cụ thể. Trong ngữ cảnh khác nhau, xả nước có thể có ý nghĩa khác nhau, ví dụ như trong việc xả nước từ bồn cầu, xả nước từ máy giặt, hoặc xả nước từ bồn tắm. Cụ thể, xả nước có thể là quá trình loại bỏ chất thải hoặc làm sạch một vùng bằng cách dùng nước để lưu thông.

Các mẫu câu có từ “Flush”, “Rinse” và “Release water” với nghĩa “Xả nước” và dịch sang tiếng Việt

Các bạn cùng DOL phân biệt người Châu Mỹ (American) và người Mỹ (US people) nha:

- Người Châu Mỹ (American): dùng để chỉ người đến từ lục địa Mỹ, gồm Bắc Mỹ, Nam Mỹ, vv... (Ví dụ: American people enjoy a wide range of foods from different cultures, reflecting the country's diversity. - Người Châu Mỹ thích thưởng thức các món ăn đa dạng từ các nền văn hóa khác nhau, phản ánh sự đa dạng của đất nước họ.)

- Người Mỹ (US people): dùng để chỉ người có quốc tịch Hoa Kỳ (Ví dụ: US people have the right to vote in national elections and help choose their country's leaders. - Công dân Mỹ có quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử quốc gia và giúp chọn ra những nhà lãnh đạo của đất nước.)