Đề Thi Tiếng Anh Smart Start 5 Học Kì 2

Đề Thi Tiếng Anh Smart Start 5 Học Kì 2

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3

PHÒNG GD&ĐT...TRƯỜNG TIỂU HỌC .....

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024Môn: Tiếng Anh - Lớp 3Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Part 1: Listen and number the pictures. There is one example. (1,0 pt)

Part 2: Listen and tick (v) in the box. There is one example. (1,5pt)

Part 3: Listen and color. There is one example. (1,5pt)

CHRISTMAS PRESENTS FOR MY FAMILY

READING AND WRITING (4,0 points)

Part 4. Order the letters to make correct word. There is one example. (1,25 pt)

Part 5. Look and write. There is one example. (0,5 pt)

Part 6. Look, read and circle. There is one example. (1,0 pt)

Part 7: Reorder the words to make correct sentences. There is 1 example. (1,25pt)

1. Greeting/Responding to greetings (0,25pt) - 1 question

The teacher says: “Hello, my name is ….. It’s nice to talk to you today.”

2. Asking the pupils’ hobby and ability (1,0 pt) - 2 questions

3. Asking about the clothes: (0,75pt) 3 questions

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start (có đáp án)

Với bộ 5 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Tiếng Anh lớp 5 của các trường Tiểu học trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 5 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3

Part 1: Listen and number.(1,0pt) 1,0 điểm

Part 2: Listen and tick in the box (1,5pt) 1,5 điểm

1 – sweater (0,25 điểm) 2 – hat/cap (0,25 điểm)

3 – boots (0,25 điểm) 4 – pajamas (0,25 điểm)

5 – scarf (0,25 điểm) 6 – sweater (0,25 điểm)

Part 3: Listen and color. (1.5pt) 1,5 điểm

8 - blue (0,5 điểm) 9 – red (0,5 điểm) 10 – yellow (0,5 điểm)

READING AND WRITING. (4,0 points)

Part 4: Order the letters to make correct word. (1,25pt) 1,25 điểm

Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25đ x5)

1. badminton 2. jacket 3. shorts 4. pajamas 5. skateboarding

Part 5: Look and write. There is one example. (0,5 pt) 0,5 điểm

Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x2)

Part 6: Look, read and circle. There is one example. (1,0 pt) 1,0 điểm

Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x4)

Part 7: Reorder the words to make a correct sentence. (1,25pt) 1,25 điểm

Mỗi câu đúng 0,25 điểm (0,25x5)

1. I’m good at playing basketball.

SPEAKING TEST (2,0 points) (2,0 điểm)

Giáo viên linh động chấm theo biểu điểm.

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt 5 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề thi, giáo án lớp 5 các môn học

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 - 2024 sách i-Learn Smart Start gồm 2 đề thi, có đáp án và File nghe kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 2 Đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Anh 3 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2

1. I want _____some______ pants.

3. I want _____some______ socks

5. I want ______some_____ shorts.

Listen and choose the correct answer

1. Girl: What do you wear at school?

2. Girl: What do you wear at school?

Boy: I want a yellow T-shirt, and green shorts.

Girl: I want a yellow T-shirt, a red skirt, and blue sneakers.

Boy: I’m wearing a red jacket, and blue jeans

I. Look at the pictures and complete the words.II. Match.

1. Do your friends like dancing?

3. What’s she doing in the kitchen?

III. Look and read. Choose True or False.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. in/ bedroom/ Is/ the/ picture/ the/

______________________________?

______________________________?

3. favorite/ is/ My/ color/ orange

______________________________.

______________________________.

5. friends/ Do/ singing/ like/ your

______________________________?

-------------------THE END-------------------

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

I. Look at the pictures and complete the words.

II. Look and read. Choose True or False.

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. Is the picture in the bedroom?

3. My favorite color is orange.

5. Do your friends like singing?

Listen and match. (Nghe và nối.)

A: Nice to meet you, Toby. (Rất vui được gặp cậu, Toby.)

B: Nice to meet you, too. (Mình cũng rất vui khi được gặp cậu.)

A: How old are you, Toby? (Cậu mấy tuổi vậy Toby?)

B: I’m eight years old. (Mình 8 tuổi.)

A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?)

B: My name’s Pat. (Mình tên là Pat.)

A: How old are you, Pat? (Cậu mấy tuổi rồi. Pat?)

B: I’m six years old. (Mình 6 tuổi.)

A: Hello. What’s your name? (Xin chào. Tên cậu là gì vậy?)

B: Hello. My name’s Amy. (Xin chào. Mình tên là Amy.)

A: How old are you, Amy? (Cậu mấy tuổi rồi. Amy?)

B: I’m seven years old. (Mình 7 tuổi.)

I. Look at the pictures and complete the words.

(Nhìn vào tranh và hoàn thành các từ.)

2. uncle (n): chú, cậu, bác (trai)

3. painting (v): vẽ tranh (bằng cọ.)

4. pencil case (n): túi/ hộp đựng bút

(Những người bạn của cậu thích nhảy múa không?)

Who’s that boy? (Cậu bé kia là ai vậy?)

He’s my brother. (Em ấy là em trai mình.)

What’s she doing in the kitchen?

(Cô ấy đang làm gì trong bếp vậy?)

What color is the pen? (Cái bút mực có màu gì?)

Black and blue. (Đen và xanh dương.)

(Đây có phải những quyển sổ ghi chép của cậu không?)

III. Look and read. Choose True or False.

(Nhìn và đọc. Chọn Đúng hoặc Sai.)

1. It’s a desk. (Đó là một cái bàn học.)

2. It’s green. (Đó là màu xanh lá.)

Sửa: It’s blue. (Đó là màu xanh dương.)

It’s a cat. (Đó là một chú mèo.)

4. It’s the kitchen. (Đó là phòng bếp.)

It’s the living room. (Đó là phòng khách.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

Cấu trúc hỏi xem một vật có ở vị trí nào đó không:

To be + the + danh từ + in + the + địa điểm?

Is the picture in the bedroom? (Bức tranh có ở trong phòng ngủ không?)

Cấu trúc hỏi xem ai đó từ đâu đến?

Where are you from? (Cậu đến từ đâu vậy?)

Cấu trúc nói về điều mà mình yêu thích:

My + favorite + danh từ + to be + danh từ.

My favorite color is orange. (Màu sắc yêu thích của mình là màu cam.)

Cấu trúc nói mình học môn nào đó vào một ngày trong tuần:

I have + môn học + on + thứ trong tuần.

I have P.E on Fridays. (Mình có môn thể dục vào mỗi thứ Sáu.)

Cấu trúc hỏi xem ai đó có thích làm gì không:

Do your friends like singing? (Các bạn của cậu có thích hát không?)

1. Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3

1. A: _________ you play tennis?

3. A: May I _________ volleyball?

4. A: What _________ you wearing?

6. A: Do you _________ your uniform?

Listen and choose the correct answer

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start (có đáp án)

Chỉ từ 130k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start bản word có lời giải chi tiết:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 5

I. Look at the pictures and complete the words/ phrases.

II. Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.

1.       A. often                  B. science              C. paper                 D. present

2.       A. language            B. geography         C. give                   D. gym

3.       A. geography         B. watch                C. past                   D. always

4.       A. Christmas         B. children             C. watch                D. teacher

5.       A. problem             B. history               C. costume             D. clock

III. Read and circle the correct answers.

1. My favorite holiday is _______. Kids usually get lucky money from their parents and grandparents on this occasion.

2. A: Which subject _______ you like? – B: I like math.

3. I love _______ fireworks because they’re so beautiful.

4. Mai always solves problems in _______ class.

5. _______ you put up a Christmas tree? – Yes, sure.

Hi. I'm Nam. Today is December 22nd. It's Christmas time. This is my favorite holiday. I like it because I often get lots of presents on that day. Right now, my family is busy decorating the house to celebrate Christmas. My dad is putting up colored paper, and my brother is blowing up the balloons. They want to make the house look beautiful. My sister is writing cards to invite friends to our Christmas party. I'm so excited about this special day.

1. Nam likes Christmas because he gets a lot of presents on that day.                 _______

2. Now his father is blowing up the balloons.                                                    _______

3. Nam's brother is putting up colored paper.                                                    _______

4. His father and brother want to make the house look beautiful.                _______

5. Nam's sister is writing cards to invite friends.                                               _______

V. Rearrange the words to make the meaningful sentences.

1. your/ time/ does/ What/ history/ start/ ?/ class/

→ ________________________________________________________?

2. of/ I/ get/ presents/ lots/ on/ Day/ ./ usually/ Children’s/

→ ________________________________________________________.

3. on/ Day/ is/ Teachers’/ twentieth/ ./ November/

→ ________________________________________________________.

4. New/ When/ party/ ’s/ the/ ?/ Year’s/ Eve

→ ________________________________________________________?

5. do/ Why/ Vietnamese/ ?/ like/ you/

→ ________________________________________________________?

1. What time does your history class start?

2. I usually get lots of presents on Children’s Day.

3. Teachers’ Day is on November twentieth.

4. When’s the New Year’s Eve party?

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 5 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Tham khảo đề thi Tiếng Anh lớp 5 Smart Start có đáp án hay khác: